Có hàng trăm các loại đá tự nhiên khác nhau từ xa xưa, nhưng hiện tại dường như đã cạn kiệt. Sản phẩm đá tự nhiên mang đến nhiều ưu điểm nên rất được người dùng yêu thích: màu sắc, độ bền, kết cấu, … Để hiểu hơn về các sản phẩm đá tự nhiên có thực sự tốt không bạn hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Trong các công trình thiết kế nhà ở sang trọng hay trang trí quán xá cao cấp thì đá tự nhiên là 1 trong số nguyên vật liệu được ứng dụng phổ biến nhất. Các nhà thiết kế cũng yêu thích đá bởi chúng mang đến vẻ đẹp tự nhiên, sang trọng cho mọi không gian. Hãy cùng xem những loại đá tự nhiên nào đang được yêu thích nhất hiện nay nhé!
Đá cẩm thạch (Marble)
Marble là loại đá tự nhiên trang trí có vẻ đẹp hàng đầu trong các loại đá. Vì thế mà rất nhiều khách hàng săn đón đá làm nguyên liệu trang trí không gian nhà 🡪 giá của chúng cũng không hề rẻ.
Cấu tạo

Do địa chất của 1 số điểm nứt trên bề mặt trái đất hình thành, ở đó có đá vôi, đá nhiều cacbon và cả đá trầm tích nữa. Áp suất hay nhiệt độ ở trong lòng đất được đẩy lên kết hợp thêm khoáng chất cho môi trường xung quanh.
Quá trình cấu tạo này diễn ra có thể mất đến hàng nghìn năm, trong số những phiến đá lớn biến chất đó có thành phần CaCO3 (canxit) người ta gọi là Marble.
Tính chất đá
Đá tự nhiên do sự hình thành từ nhiều loại đá: đá vôi, đá cacbon và đá trầm tích, .. nên độ cứng cực kỳ cao. Nhưng nếu dùng thang đo Mozh thì ở mức 3 – 4 nên đá marble cũng chỉ được xem là loại đá mềm.
Đặc điểm đá cẩm thạch marble

+ Đá có màu sắc đa dạng: trắng, đen, xám, xanh, đỏ, vàng, …
+ Bên ngoài đá có nhiều hoa văn trông rất bắt mắt tạo nên nhiều sắc thái thu hút.
+xét về mặt tổng thể, đá cẩm thạch marble là loại đá tốt nhất trong hầu hết các loại đá.
Bảng báo giá đá Cẩm thạch (Marble) trên thị trường:
Các bạn có thể tham khảo giá đá cẩm thạch dưới đây.
STT | Tên đá ốp lát cẩm thạch Marble | ĐVT | Đơn giá |
1 | Cà Phê Gân | md | 1.200.000 |
2 | Nâu Cà Phê Tây Ban Nha | md | 1.800.000 |
3 | Đen Chỉ Hồng | md | 1.500.000 |
4 | Đen Chỉ Trắng | md | 1.300.000 |
5 | Đen Hoa Vàng | md | 1.500.000 |
6 | Đỏ Huyết Dụ | md | 1.800.000 |
7 | Đỏ Kem Mỹ | md | 2.100.000 |
8 | Ghi Sáng Tây Ban Nha | md | 1.350.000 |
9 | Kem Đan Mạch | md | 1.770.000 |
10 | Trắng Mafia | md | 2.100.000 |
11 | Kem Italia | md | 2.600.000 |
12 | Nâu Cà Phê | md | 1.300.000 |
13 | Trắng Ý Vân Mây | md | 2.000.000 |
14 | Vàng Pháp | md | 1.420.000 |
15 | Kem Vân Gỗ | md | 1.480.000 |
16 | Vàng Sò | md | 1.125.000 |
17 | Vàng Tằm | md | 1.200.000 |
18 | Xanh Ngọc | md | 1.700.000 |
19 | Xanh Dưa Hấu | md | 1.500.000 |
20 | Xanh Nhiệt Đới | md | 1.890.000 |
21 | Hoa Sen Brasil | md | 2.190.000 |
22 | Đỏ Vàng Sọc Trắng | md | 2.090.000 |
23 | Vân Gỗ Hoàng Gia | md | 2.400.000 |
24 | Vàng Vân Gỗ | md | 2.650.000 |
25 | Trắng Hy Lạp | md | 1.980.000 |
26 | Vàng Da Báo | md | 1.250.000 |
27 | Vàng Hoa Hồng | md | 1.280.000 |
Lưu ý:
– Giá đá Cẩm Thạch trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
– Giá đá Cẩm Thạch trên đã bao gồm công lắp đặt và vận chuyển tại nội thành Hà Nội và TPHCM
– Sản phẩm thiết kế báo giá căn cứ vào bản vẽ chi tiết hồ sơ thiết kế
– Tất cả sản phẩm bảo hành 12 tháng
Ứng dụng đá trong cuộc sống
Đá thạch anh tự nhiên sử dụng cho các thiết kế nội ngoại thất cao cấp như đá ốp tường, cột, cầu thang, quầy bar, nhà bếp, …


Đá xuyên sáng Onyx
Đá tự nhiên onyx có thể là cái tên bạn chưa nghe qua nhưng đây là loại đá khá độc đáo, màu đen huyền bí, được đánh giá cao như loại đá marble có khả năng nhìn xuyên sáng, nổi bật.

Cấu tạo đá

Các hang đá vôi có chất canxit và hình thành trong các hang, chủ yếu và phổ biến các nước Trung Đông – Bắc Phi – Nam Mỹ. Nước từ các nhũ đá, măng đá nhỏ giọt lâu ngày bốc hơi, các hợp chất cacbonat canxi & các khoáng chất sẽ tích tụ nhiều năm 🡪 tạo bức tranh đẹp mắt với nguyên liệu đá tự nhiên đa dạng màu sắc.
Thời xa xưa, con người đã tìm ra đá Onyx trong các hang đá vôi, quá trình các giọt nước tạo thành phiến đá hơi mất thời gian.
Đặc điểm & Tính chất đá

Onyx có 1 vài ưu điểm nổi trội khiến nhiều người yêu thích
+ Ánh sáng có thể xuyên thấu qua đá
+ Onyx là dạng đá trầm tích, mềm, dễ vỡ nên cần chú ý trong quá trình sản xuất.
+ Màu sắc của onyx hơi nâu vàng, cũng có màu trắng, màu đỏ hay màu xanh đậm 🡪 các dải màu đá kết hợp với nhau tạo nên đa dạng màu trông rất huyền ảo.
Bảng báo giá đá
Bảng báo giá đã xuyên sáng onyx để các bạn tham khảo:
Bảng Giá Đá Xuyên Sáng Onyx Remak – ĐVT: Tấm | |||
STT | Sản phẩm | KT | Đơn giá |
1 | Đá xuyên sáng BH6003 | 1220 X 2440 X 5 | 900,000 |
2 | Đá xuyên sáng BH15071002 | 1220 X 2440 X 5 | 900,000 |
3 | Đá xuyên sáng BH6009 | 1220 X 2440 X 5 | 900,000 |
4 | Đá xuyên sáng BH6009 K Mài | 1220 X 2440 X 5 | 850,000 |
5 | Đá xuyên sáng BH6012 | 1220 X 2440 X 5 | 900,000 |
6 | Đá xuyên sáng BH6013 | 1220 X 2440 X 5 | 900,000 |
7 | Đá xuyên sáng BH6012 K Mài | 1220 X 2440 X 5 | 850,000 |
8 | Đá xuyên sáng BH6012 K Mài | 1220 X 2440 X 5 | 850,000 |
9 | Đá xuyên sáng BH6007 | 1220 X 2440 X 5 | 900,000 |
10 | Đá xuyên sáng BH6008 | 1220 X 2440 X 5 | 900,000 |
11 | Đá xuyên sáng BH6011 | 1220 X 2440 X 5 | 900,000 |
12 | Đá xuyên sáng MW6112A | 1220 X 2440 X 5 | 1,750,000 |
13 | Đá xuyên sáng TW6102A | 1220 X 2440 X 5 | 1,750,000 |
14 | Đá xuyên sáng SXY661A | 1220 X 2440 X 5 | 1,850,000 |
15 | Đá xuyên sáng SXY661A K Mài | 1220 X 2440 X 5 | 1,700,000 |
16 | Đá xuyên sáng SXY663A | 1220 X 2440 X 5 | 1,850,000 |
17 | Đá xuyên sáng SXY663A K Mài | 1220 X 2440 X 5 | 1,700,000 |
18 | Đá xuyên sáng HP3325A | 1220 X 2440 X 6 | 2,260,000 |
19 | Đá xuyên sáng HC3350A | 1220 X 2440 X 6 | 2,260,000 |
20 | Đá xuyên sáng FH3201 | 1220 X 2440 X 6 | 2,260,000 |
21 | Đá xuyên sáng YS3620A | 1220 X 2440 X 6 | 3,200,000 |
22 | Đá xuyên sáng HP3320 | 1220 X 2440 X 6 | 2,500,000 |
23 | Đá xuyên sáng BF3370A | 1220 X 2440 X 6 | 2,860,000 |
Lưu ý:
– Báo giá chưa bao gồm VAT.
– Giá chưa bao gồm vận chuyển, lắp đặt.
Ứng dụng của Onyx
Đây là đá tự nhiên cao cấp được dùng trong các công trình có thiết kế theo phong cách hiện đại, cao cấp như nhà hàng 5 sao, resort cao cấp, hay biệt thự sang trọng, .. bởi giá đá cũng không hề rẻ công với giá trị trong từng mẫu mà sản phẩm đá onyx tạo ra.


Đá hoa cương (Granite)
Đá tự nhiên Granite sở hữu vẻ đẹp khá ổn, tuy không bằng loại đá hàng đầu marble nhưng Granite lại có nhiều ưu điểm khác như độ bền cao, ứng dụng được trong nhiều công trình.
Cấu tạo đá tự nhiên Granite

Chúng hình thành dựa trên sự kết tinh magma bên dưới bề mặt của trái đất, các hạt này đủ lớn mà mọi người có thể trông thấy, hạt mác ma kết tinh theo hạt thô, một số khoáng chất bao gồm: thạch anh, fenspat cùng nhiều hạt chất khác tạo thành.
Đặc điểm và tính chất

Với các hạt chất ở trên sẽ đem đến cho Đá Granite màu hồng, đỏ, xám, và có khi trắng nữa. Thêm vào đó, 1 số hạt khoáng màu tối bạn cũng có thể nhìn thấy ở khắp bề mặt của đá.
Trên thang đo Mozh, độ cứng đá granite ở mức 7, điều này cho thấy độ bền và cứng của nó cực cao, có thể chịu được sự ăn mòn từ các chất axit.
Đá còn có khả năng thấm hút nước hơn nhiều đá trang trí tự nhiên cùng loại khác. Vậy nên nhiều công trình như không gian nhà bếp – nơi tiếp xúc nước thường xuyên thì có thể chọn loại đá Onyx này hợp lý.
Giá đá hoa cương
Ứng dụng
Đá sử dụng cho các công trình xây dựng, cụ thể như ốp tường, lót sàn nội thất hay các phòng ốc trong ngôi nhà (phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp).


Đá trầm tích (đá travertine)
Đây là loại đá tự nhiên sử dụng nhiều trong xây dựng

Cấu tạo

Đá trầm tích do quá trình kết tủa các hợp chất cacbonat từ dung dịch trong mạch nước ngầm và trên bề mặt nước, có thể suối nước nóng theo phương pháp địa nhiệt.
Travertine là 1 dạng đá vôi lắng đọng trong các hang đá vôi, sau 1 thời gian kết tủa cacbonat thì nhũ đá, măng đá sẽ được hình thành
Đặc điểm và tính chất đá

Trên bề mặt đá tự nhiên trầm tích xuất hiện nhiều lỗ, các chuyên gia lý giải là do quá trình hình thành các bóng khí cacbon và được giữ lại. Độ cứng không bằng marle nhưng cũng được coi là có tính ổn định cao, màu sắc tốt.
Khả năng chống ẩm của đá không tốt như nhiều loại đá tự nhiên khác, và để đánh giá đá travertine dựa vào lỗ trên bề mặt “đá càng ít lỗ thì càng chất lượng”.
Vẻ đẹp đá trầm tích không quá cầu kỳ như đá thạch anh, đá hoa cương nhưng mang vẻ đẹp mộc mạc, cổ điển khác biệt. Một số màu phổ biến loại đá này: trắng, xám, nâu, đỏ.
Ứng dụng
Đá làm nguyên vật liệu cho 1 số công trình: ốp tường, sàn, tạo hình khắc tượng, hòn non bộ, …

Đá tự nhiên limestone
Đây là dạng đá vôi tự nhiên, biết đến đá với các công trình cổ xưa vĩ đại như kim tự tháp tại Giza và đến này công trình đó vẫn còn tồn tại.
Cấu tạo

Hình thành từ các chất canxi kết hợp hạt trầm tích qua thời gian dài 🡪 tạo ra các loại limestone đồng nhất.
Đặc điểm và tính chất

Đá vôi limestone cực kỳ bền, và ít bị biến dạng bởi các yếu tố bên ngoài tác động.
Các biến thể mang màu sắc độc đáo, hoa văn đa dạng
Màu sắc của limestone không thu hút như nhiều loại đá khác nhưng 1 số công trình chỉ cần màu sắc đơn giản thì limestone là sự lựa chọn hoàn hảo.
Một số chất hóa thạch từ vỏ sò đã làm đá trở nên cứng cáp, có độ bền cao hơn.
Ứng dụng
Đá Limestone được ưa chuộng trong các thiết kế theo lối Châu Âu, nhất là các thời kỳ xa xưa thì limestone dường như loại đá phổ biến trong các công trình xây dựng đồ sộ. Còn với hiện tại, đá vôi dùng để ốp ở các sân vận động, quán xá, ….

Trên đó là 5 loại đá tự nhiên được nhiều người biết đến trên thị trường từ xưa đến nay, tuy nhiên có rất nhiều loại đá khác như quartzite, slate, sopstone cũng nhận được nhiều sự lựa chọn và ứng dụng trong cuộc sống. Nhưng hiện nay nguồn đá tự nhiên cung ứng trên thị trường không còn nhiều như trước nữa, mà thay thế vào đó là các dòng đá nhân tạo. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng đá trang trí thì có thể tìm hiểu thêm về loại này nhé!